Thứ Năm, 25 tháng 4, 2013

Chuỗi bài luyện phát âm âm đôi (Phần 10-/dʒ/)

Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/)

Introduction
/dʒ/ is a voiced consonant sound.
To make this sound:
Practice the sound /tʃ/ first
then use the voice to say /dʒ/ ....../dʒ/

Video minh họa
Examples
What did you major in?
/wʌt dɪd juː ˈmeɪdʒər ɪn/
Would you arrange travel?
/wʊd juː əˈreɪndʒ ˈtrævl/
There’s some juice in the fridge.
/ðeərz sʌm dʒuːs ɪn ðə frɪdʒ/
Who’s wearing a large orange jacket?
/hu:z ˈweərɪŋ ə lɑːrdʒ ˈɑːrɪndʒ ˈdʒækɪt/
Languages are bridges between people.
/ˈlæŋɡwɪdʒɪz ər brɪdʒɪz bɪˈtwiːn ˈpiːpl/

Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)
1. "d" được phát âm là /dʒ/
Examples
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt
schedule /ˈskedʒul/ lịch trình

 2. "g" được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge"
Examples
cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng
stage /steɪdʒ/ sân khấu
village /ˈvɪlɪdʒ/ làng
cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh
gem /dʒem/ viên ngọc
gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng
gin /dʒɪn/ cạm bẫy
ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng
ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm
gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thuộc thể dục
geology /dʒiˈɒlədʒi/ địa chất học
Ngoại lệ:
Examples
get /get/ đạt được
gear /gɪə(r)/ cơ cấu, thiết bị
geese /giːs/ con ngỗng
geyser /ˈgaizə(r)/ mạch nước phun
girl /gɜːl/ cô gái
gild /gɪld/ tô điểm
giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích
gizzard /'gizəd/ diều chim

Xem thêm:
Cách phát âm /d/
Cách phát âm /ʒ/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét