Thứ Ba, 16 tháng 4, 2013

Chuỗi bài luyện phát âm âm đôi (Phần 2-/aɪ/)

Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)

Introduction
/aɪ/ is a long vowel sound.
It starts with /a:/ and moves to /ɪ/.
It’s pronounced /aɪ/....../aɪ/.
Video minh họa

Examples:
Drive on the right ./draɪv ɒn ðə raɪt/
Why don't you try?
/waɪ dəʊnt juː traɪ/
Do you like dry wine? 
/du ju laɪk draɪ waɪn/
I'm twice your size, Lisa 
/aɪm twaɪs jʊr saɪz 'lɪzə/
That guy might buy my cycle.
/ ðæt ɡaɪ maɪt baɪ 'saɪkl/

Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
Examples
bike /baɪk/ cắn, vết cắn
site /saɪt/ nơi chỗ, vị trí
kite /kaɪt/ cái diều
dine /daɪn/ ăn bữa tối
side /saɪd/ bên cạnh
tide /taɪd/ nước thủy triều
like /laɪk/ ưa thích, giống
mine /maɪn/ của tôi (từ sở hữu)
swine /swaɪn/ con lợn
twine /twaɪn/ sợi dây, dây bện

2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Examples
either /ˈaɪðə(r)/ một trong hai, cả hai...
neither /ˈnaɪðə(r)/ không cái nào
height /haɪt/ chiều cao
sleight /slaɪt/ sự khôn khéo
seismic /ˈsaɪzmɪk/ (thuộc) động đất

3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Examples
die /daɪ/chết
lie /laɪ/ nằm, nói dối
pie /paɪ/ bánh nhân
tie /taɪ/ thắt, buộc

4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Examples
guide /gaɪd/ hướng dẫn
guile /gaɪl/ sự gian xảo
guise /gaɪz/ chiêu bài, lốt, vỏ
quite /kwaɪt/ Khá, tương đối
inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ điều tra, thẩm tra
require /rɪˈkwaɪə(r)/ đòi hỏi, yêu cầu
squire /skwaɪə(r)/ người cận vệ

5. "uy" phát âm là /aɪ/
Examples
buy /baɪ/ mua
guy /gaɪ/ chàng trai

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét