Chủ Nhật, 21 tháng 4, 2013

Chuỗi bài luyện phát âm âm đôi (Phần 6 - /ɪə/)

Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)

Introduction
/ɪə/ is a long vowel sound.
It starts with /ɪ/ and moves to /ə/
It’s pronounced /ɪə/.... /ɪə/.


Video minh họa
Examples:
We're here.
/wɪər hɪər/
Have a beer, cheer!
/ hæv ə bɪər tʃɪər/
Is there a bank near here?
/ɪz ðeər ə bæŋk nɪər hɪər/
The meaning isn't really clear.
/ðə ˈmiːnɪŋ ˈɪznt ˈrɪəli klɪər/
I have these ears a hundred years.
/aɪ hæv ðiːz ɪərz ə ˈhʌndrəd jɪərz/

Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/)
1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Examples
tear /tɪə(r)/ nước mắt
clear /klɪə(r)/ rõ ràng
blear /blɪə(r)/ mờ, không thấy rõ
real /rɪəl/ thực tế
spear /spɪə(r)/ giáo mác
fear /fɪə(r)/ sợ hãi
smear /smɪə(r)/ trát, bôi lem nhem
weary /ˈwɪəri/ uể oải, mệt mỏi
dreary /ˈdrɪəri/ buồn tẻ, buồn rầu
beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự

2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Examples
beer /bɪə(r)/ bia
cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ
deer /dɪə(r)/ con nai, hoẵng
leer /lɪə(r)/ liếc trộm
steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu
sneer /snɪə(r)/ cười khẩy
career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ kỹ sư

Xem thêm:
Cách phát âm /i/
Cách phát âm /ə/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét