Introduction
/eə/ is a long vowel sound.
It starts with /e/ and moves to /ə/.
It’s pronounced /eə/...../eə/.
Video minh họa
Look at that airplane.
/lʊk ət ðæt ˈeəpleɪn/
Up there, in the air, of course.
/ʌp ðeər ɪn ði eər əv kɔːrs/
The fair hair man ran in the sand.
/ðə feər heər mæn ræn ɪn ðə sænd/
Where are the spare pairs Stan and Dan wear?
/weər ər ðə speər peərz stæn ən dæn weər/
They're cramming for their exam over there.
/ðeər 'kræmɪŋ fər ðeər ɪɡˈzæm ˈəʊvər ðeər/
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"
Examples
bare /beə(r)/ trần, trần truồng
care /keə(r)/ chăm sóc
dare /deə(r)/ dám
fare /feə(r)/ tiền vé
hare /heə(r)/ thỏ rừng
rare /reə(r)/ hiếm có, ít có
area /ˈeəriə/ vùng, khu vực
parents /ˈpeərənts/ bố mẹ
prepare /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị
garish /ˈgeərɪʃ/ lòe loẹt, sặc sỡ
various /ˈveəriəs/ đa dạng, phong phú
sectarian /sekˈteəriən/ thuộc môn phái
librarian /laɪˈbreəriən/ cán bộ thư viện
vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay
invariable /ɪnˈveəriəbl/ cố định, không thay đổi
Ngoại lệ
Examples
are /ɑː(r)/là (dạng số nhiều của to be)
harem /ˈhɑːriːm/ hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
Examples
air /eə(r)/ không khí
fair /feə(r)/ công bằng
hair /heə(r)/ tóc
pair /peə(r)/ cặp, đôi
chair /tʃeə(r)/ cái ghế
laird /leəd/ địa chủ
dairy /ˈdeəri/ sản xuất bơ sữa
fairy /ˈfeəri/ tưởng tượng, hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
Examples
bear /beə(r)/ con gấu
pear /peə(r)/ trái lê
bearish /ˈbeərɪʃ/ hay cáu gắt
wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo
swear /sweə(r)/ thề
4. "ei" có thể được phát âm là /eə/
Examples
heir /eə(r)/ người thừa kế
their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)
Xem thêm
Cách phát âm /e/
Cách phát âm /ə/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét