Thứ Năm, 18 tháng 4, 2013

Chuỗi bài luyện phát âm âm đôi (Phần 4-[aʊ])

Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi/aʊ/)

Introduction
/aʊ/ is a long vowel sound.
It starts with /a:/ and moves to /ʊ/.
It's pronounced /aʊ/....../aʊ/

Video minh họa
Examples:
Our townhouse has a brown mouse.
/ˈaʊər ˈtaʊnhaʊs hæz ə braʊn maʊs/
Are we allowed to speak aloud?
/ɑːr wi əˈlaʊd tə spiːk əˈlaʊd/
We found our gowns downtown.
/wi faʊnd ˈaʊər gaʊnz 'daʊntaʊn/
Shower the flower for an hour.
/ˈʃaʊər ðə ˈflaʊər fɔːr ən ˈaʊər/
How’s the loud vowel sound?
/haʊz ðə laʊd ˈvaʊəl saʊnd/

Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)
1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Examples
found /faʊnd/ tìm thấy (quá khứ của find)
cloud /klaʊd/ đám mây
bound /baʊnd/ biên giới, giới hạn
doubt /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực
hound /haʊnd/ chó săn
loud /laʊd/ (âm thanh) ầm ĩ, to
mouth /maʊθ/ mồm, miệng
plough /plaʊ/ cái cày
south /saʊθ/ hướng nam, phía nam
stout /staʊt/ chắc bền, dũng cảm
around /əˈraʊnd/ xung quanh, vòng quanh
county /ˈkaʊnti/ hạt, tỉnh
sound /saʊnd/ âm thanh
fountain /ˈfaʊntɪn/suối nước, nguồn nước
mountain /ˈmaʊntɪn/ núi

2. "ow" được phát âm là /aʊ/
Examples
tower /taʊə(r)/ khăn mặt
power /paʊə(r)/ sức mạnh, quyền lực
powder /ˈpaʊdə(r)/ bột, thuốc bột
crown /kraʊn/ vương miện
drown /draʊn/ chết đuối, chết chìm
plow /plaʊ/ cái cầy
brow /braʊ/ lông mày
fowl /faʊl/ thịt gà
jowl /dʒaʊl/ hàm dưới
coward /ˈkaʊəd/ hèn nhát

Xem thêm:
Cách phát âm /a/
Cách phát âm /u/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét