Introduction
/ʊə/ is a long vowel sound.
It starts with /ʊ/ and moves to /ə/.
It’s pronounced /ʊə/ ....../ʊə/.
Video minh họa
Examples:
He's very poor.
/hiz 'veri pʊər/
I served on a jury.
/aɪ sɜːrvd ɒn ə ˈdʒʊəri/
The dirty water goes into the sewer.
/ðə ˈdɜːrti ˈwɑːtər ɡəʊz ˈɪntə sʊər/
I take a tour to Kualalumpur.
/aɪ teɪk ə tʊər tə Kʊələ'lʌmpə/
Will we be able to cure him, Doctor?
/wɪl wi ˈeɪbl tə kjʊər hɪm ˈdɒktər/
Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/)
1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Examples
boor /bʊə(r)/ người cục mịch, thô lỗ
moor /mʊə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền)
poor /pʊə(r)/ ngèo
spoor /spʊə(r)/ dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/
Examples
tour /tʊə(r)/ cuộc du lịch
tourist /ˈtʊərɪzəm/ sự du lịch
tournament /ˈtʊənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa
Xem thêm
Cách phát âm /u/
Cách phát âm /ə/
He's very poor.
/hiz 'veri pʊər/
I served on a jury.
/aɪ sɜːrvd ɒn ə ˈdʒʊəri/
The dirty water goes into the sewer.
/ðə ˈdɜːrti ˈwɑːtər ɡəʊz ˈɪntə sʊər/
I take a tour to Kualalumpur.
/aɪ teɪk ə tʊər tə Kʊələ'lʌmpə/
Will we be able to cure him, Doctor?
/wɪl wi ˈeɪbl tə kjʊər hɪm ˈdɒktər/
Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/)
1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Examples
boor /bʊə(r)/ người cục mịch, thô lỗ
moor /mʊə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền)
poor /pʊə(r)/ ngèo
spoor /spʊə(r)/ dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/
Examples
tour /tʊə(r)/ cuộc du lịch
tourist /ˈtʊərɪzəm/ sự du lịch
tournament /ˈtʊənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa
Xem thêm
Cách phát âm /u/
Cách phát âm /ə/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét